Có 1 kết quả:

喃喃 nam nam

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nói nhỏ, thì thầm. ◇Cao Bá Quát : “Bả duệ nam nam hướng lang thuyết” (Dương phụ hành ) Kéo tay áo nói thì thầm với chồng.
2. Tiếng đọc sách. ◇Toàn Đường thi : “Tiên thư nhất lưỡng quyển, Thụ hạ độc nam nam” , (Hàn San ) Sách tiên một hai quyền, Dưới cây đọc lẩm nhẩm.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0